17 ngân hàng an toàn nhất thế giới |
Viết bởi An An |
Thứ bảy, 18/07/2015, 09:30 GMT+7 |
Mặc dù cuộc khủng hoảng tài chính tại Hy Lạp đã khiến Châu Âu chao đảo nhưng theo đánh giá của Tạp chí Tài chính toàn cầu đây vẫn là châu lục có nhiều ngân hàng an toàn nhất thế giới hiện nay. Nghiên cứu của Tạp chí Tài chính toàn cầu đã so sánh 500 ngân hàng lớn nhất thế giới dựa trên đánh giá điểm tín nhiệm Fitch, S & P, Moody's tính đến tháng 8/2014. Việc xếp hạng này không bao gồm các ngân hàng thuộc sở hữu của các ngân hàng khác và các tổ chức tài chính xuất nhập khẩu của các chính phủ. 1. Ngân hàng KfW Quốc gia: Đức Tổng tài sản: 640.953.000 USD Điểm tín nhiệm: Fitch: AAA ; Moody's: Aaa; S & P: AAA Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 30 2. Ngân hàng Zurcher Kantonalbank Quốc gia: Thụy Sĩ Tổng tài sản: 167.927.000 USD Điểm tín nhiệm: Fitch: AAA; Moody's: Aaa; S & P: AAA Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 30 3. Ngân hàng Landwirtschaftliche Rentenbank Quốc gia: Đức Tổng tài sản: 112.995.000 USD Điểm tín nhiệm: Fitch: AAA; Moody's: Aaa; S & P: AAA Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 30 4. Ngân hàng L-Bank
Quốc gia: Đức Tổng tài sản: 96.733.000 USD Điểm tín nhiệm: Fitch: AAA; Moody: Aaa; S & P: AAA Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 30 5. Ngân hàng Nederlandse Gemeenten
Quốc gia: Hà Lan Tổng tài sản: 180.917.000 USD Điểm tín nhiệm: Fitch: AAA; Moody: Aaa; S & P: AA + Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 29 6. Ngân hàng Nederlandse Waterschapsbank Quốc gia: Hà Lan Tổng tài sản: 100.500.000 USD Điểm tín nhiệm: Moody's: Aaa; S & P: AA + Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 27,5 7. Ngân hàng NRW.BANK
Quốc gia: Đức Tổng tài sản: 197.425.000 USD Điểm tín nhiệm: Fitch: AAA; Moody's: Aa1; S & P: AA- Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 26 8. Ngân hàng Caisse des kho et Consignations Quốc gia: Pháp Tổng tài sản: 197.337.000 USD Điểm tín nhiệm: Fitch: AA +; Moody's: Aa1; S & P: AA Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 26 9. Ngân hàng Banque et Caisse d'Epargne de l'Etat Quốc gia: Luxembourg Tổng tài sản: 56.102.000 USD Điểm tín nhiệm: Moody's: Aa1; S & P: AA + Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 26 10. Ngân hàng Société de Financement Local (SFIL) Quốc gia: Pháp Tổng tài sản: 115.195.000 USD Điểm tín nhiệm: Fitch: AA; Moody's: Aa2; S & P: AA Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 24 11. Ngân hàng TD Quốc gia: Canada Tổng tài sản: 824.916.000 USD Điểm tín nhiệm: Fitch: AA-; Moody's: Aa1; S&P: AA- Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 23 12. Ngân hàng DBS Quốc gia: Singapore Tổng tài sản: 317.729.000 USD Điểm tín nhiệm: Fitch: AA-; Moody's: Aa1; S&P: AA- Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 23 13. Ngân hàng Oversea-Chinese Banking Corp (OCBC Bank) Quốc gia: Singapore Tổng tài sản: 267.485.000 USD Điểm tín nhiệm: Fitch: AA-; Moody's: Aa1; S&P: AA- Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 23 14. Ngân hàng United Overseas Quốc gia: Singapore Tổng tài sản: 224.634.000 USD Điểm tín nhiệm: Fitch: AA-; Moody's: Aa1; S&P: AA- Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 23 15. Ngân hàng Rabobank Quốc gia: Hà Lan Tổng tài sản: 929.719.000 USD Điểm tín nhiệm: Fitch: AA-; Moody's: Aa2; S&P: AA- Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 22 16. Ngân hàng Hoàng gia Canada
Quốc gia: Canada Tổng tài sản: 823.278.000 USD Điểm tín nhiệm: Fitch: AA; Moody's: Aa3; S&P: AA- Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 22 17. Ngân hàng Quốc gia Australia Quốc gia: Australia (Úc) Tổng tài sản: 752.585.000 USD Điểm tín nhiệm: Fitch: AA-; Moody's: Aa2; S&P: AA- Điểm xếp hạng tài chính toàn cầu: 22 Theo đienandautu.vn Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:
Xem thêm các bài viết cùng chủ đề với bài viết (phía trên):
|